Thông tin dinh dưỡng cappuccino
Mục lục:
Có nguồn gốc ở Ý, cappuccino truyền thống là sự kết hợp của espresso (một loại cà phê tập trung), sữa và trong một số trường hợp, sữa bọt hoặc whipped kem. Phần lớn lượng calo trong cappuccino đến từ sữa. Nội dung calorie thay đổi tùy theo loại sữa sử dụng. Các gia vị khác như quế và nhục đậu khấu đôi khi được thêm vào cho hương vị thêm, nhưng không đóng góp thêm calo.
Video trong ngày
Năng lượng
A 12 oz. cappuccino với sữa đậu nành có chứa 64 calo. A 12 oz. cappuccino với sữa non có chứa 75 calo. A 12 oz. cappuccino với sữa nguyên chất chứa 120 calo.
Carbohydrate
Phần lớn carbohydrate trong cappuccino là từ carbohydrate trong sữa. A 12 oz. cappuccino với sữa đậu nành chứa 9g carbohydrate (7g đường). A 12 oz. cappuccino với sữa non có chứa 11g carbohydrate (9g đường). A 12 oz. cappuccino với sữa nguyên chất có chứa 10g carbohydrate (9g đường).
Protein
Sữa trong cappuccino đóng góp một lượng protein nhỏ. A 12 oz. cappuccino với sữa đậu nành chứa 3g protein. A 12 oz. cappuccino với sữa non có chứa 7g protein. A 12 oz. cappuccino với sữa nguyên chất chứa 6 g protein.
Chất béo
Chất béo thay đổi tùy theo loại sữa sử dụng. Cappuccinos với sữa không chứa chất béo không chứa chất béo. A 12 oz. cappuccino với sữa đậu nành chứa 2 g chất béo (0. 2 g chất béo no). A 12 oz. cappuccino với sữa nguyên chất chứa 6 g chất béo (4g chất béo bão hòa).
Vitamin / Khoáng sản
Cappuccinos không được coi là giàu chất dinh dưỡng. Vitamin chính được tìm thấy trong cappuccino là Vitamin A, một loại vitamin hòa tan chất béo giúp cải thiện tế bào. A 12 oz. cappuccino với sữa đậu nành chứa 6 phần trăm giá trị hàng ngày được đề nghị (DV). A 12 oz. cappuccino với sữa non có chứa 9% DV. A 12 oz. cappuccino với sữa nguyên chất chứa 5% DV. Đối với khoáng sản, cappuccino với sữa non và sữa nguyên chất có hàm lượng canxi cao (20 và 23% DV). Cappuccinos với sữa đậu nành chứa một lượng canxi vừa phải (16 phần trăm giá trị hàng ngày) và một lượng nhỏ Iron (3 phần trăm giá trị hàng ngày). Canxi giúp duy trì sức khoẻ xương và răng. Sắt vận chuyển oxy qua máu.